Bảng giá chi tiết Hộp Inox 201 & 304 – 20 x 40 & 40x40 mm
Bảng giá thép hộp vuông inox 304 .Inox 304 được dùng nhiều nhất tại thị trường Việt Nam, có nhiều loại giá khác nhau theo tùy loại. Sau đây chúng tôi cung cấp bảng giá thép hộp vuông inox cho các bạn tham khảo.
Thông tin về sản phẩm:
– Quy cách: 20 x 40 & 40x40 mm
– Chiều dài: 6m (kích thước có thể tùy theo đơn đặt hàng)
– Độ dày thành ống: từ 0.6 đến 1.5 mm.
– Seri mac thép: SUS 304.
– Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4.
– Chất lượng hàng: Loại I
– Sản xuất tại: Công ty Inox Sơn Hà, Aver Force, Hữu Liên.
– Chiều dài: 6m (kích thước có thể tùy theo đơn đặt hàng)
– Độ dày thành ống: từ 0.6 đến 1.5 mm.
– Seri mac thép: SUS 304.
– Độ bóng bề mặt: BA/HL/No4.
– Chất lượng hàng: Loại I
– Sản xuất tại: Công ty Inox Sơn Hà, Aver Force, Hữu Liên.
Bảng giá chi tiết Hộp Inox 201 & 304 – 20 x 40 & 40x40 mm
BẢNG GIÁ INOX HỘP 20 X 40 & 40x40 | |||
Qui cách hộp | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) Ino201 Ino304 |
20 x 40 (mm) | 0.6 | 3.37 | 46.000 74.500 |
0.7 | 3.92 | 46.000 74.000 | |
0.8 | 4.47 | 46.000 74.000 | |
0.9 | 5.02 | 46.000 74.000 | |
1.0 | 5.56 | 46.000 74.000 | |
1.1 | 6.10 | 46.000 74.000 | |
1.2 | 6.64 | 46.000 74.000 | |
1.4 | 7.70 | 46.000 74.000 | |
1.5 | 8.23 | 46.000 74.000 | |
– | – | – | |
Trọng lượng ống được tính theo chiều dài tiêu chuẩn 6m | |||
Công thức tính trọng lượng ống : P = ( a+b – 1.5708 .S ) 0.01586 . S . 6 | |||
Ghi chú:
P: trọng lượng hộp.
a, b: Hai cạnh bên
S: Độ dày thành hộp
|
* Chiết khấu thương mại:
– Giảm 500 đ/Kg cho đơn hàng trên 100kg.
– Giảm 1000 đ/Kg cho đơn hàng trên 200kg
Quý khách hàng có nhu cầu tiêu thụ nhiều Inox Hộp & số lượng ổn định vui lòng gọi cho chúng tôi để có giá tốt nhất
20 x 40 (mm)x1.2=6.64
1ly2 : 6.64x74.000 =411.500 $ /cay 6m
1ly2 : 6.64x46.000 =226.000$ /cay 6m
40 x 40 (mm)x1.2=9.16
1ly2 : 9.16x46.000 =420.000$ /cay 6m
1ly2 : 9.16x74.000 =678.000$ /cay 6m